 | [chị] |
| |  | elder sister |
| |  | Thằng bé này hay ăn hiếp chị nó |
| | This little boy often bullies his elder sister |
| |  | you |
| |  | Chị là ai? |
| | Who are you? |
| |  | I, me (used when talking with one's younger brother or sister) |
| |  | Chị là cô giáo, nên chị thông cảm nỗi đau của cô ấy |
| | I'm a woman teacher, so I sympathize with her in her grief |
| |  | xem chị ấy |
| |  | Người phụ nữ này là y tá. Chị luôn ân cần với bệnh nhân |
| | This woman is a nurse. She always has a good bedside manner |
| |  | your wife |
| |  | Bao giờ chị đi làm lại vậy anh? |
| | When will your wife return to work? |