|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chụp ảnh
verb
To photograph, to take a photograph of, to have one's photo taken máy chụp ảnh camera thợ chụp ảnh photographer
 | [chụp ảnh] | | |  | to take a photograph/picture of somebody/something; to photograph | | |  | Chuyên chụp ảnh | | | To be a professional photographer | | |  | Chụp ảnh nghiệp dư | | | To be an amateur photographer | | |  | Cô ta không thích cho người ta chụp ảnh mình | | | She doesn't like to have her photo taken; She doesn't like being photographed; She's camera-shy | | |  | Chúng tôi chụp nhiều ảnh đẹp trong kỳ nghỉ | | | We took a lot of good photographs on holiday |
|
|
|
|