 | [cha] |
| |  | father; dad; daddy; parent |
| |  | Cha Giôdep Nguyễn Văn Tân |
| | Father Joseph Nguyen Van Tan |
| |  | Hỏi nàng nàng đã bán mình chuộc cha (truyện Kiều) |
| | She'd sold her body to ransom her father |
| |  | Nếu cả cha lẫn mẹ đều không thể..... |
| | If neither parent can..... |
| |  | Tội giết cha |
| |  | Patricide |
| |  | Cương vị làm cha |
| |  | Fatherhood; fathership |
| |  | Trẻ sinh ra sau khi cha chết |
| |  | Posthumous child |