 | [chi phối] |
| |  | to affect; to control; to rule; to govern |
| |  | Tư tưởng chi phối hành động |
| | Ideology rules over behaviour |
| |  | Thế giới quan của nhà văn chi phối nội dung tư tưởng của tác phẩm |
| | The writer's world outlook rules over the ideological content of the work |
| |  | Quy luật kinh tế xã hội chủ nghĩa chi phối nền kinh tế nước ta |
| | The economic rule of socialism governs our economy |