 | [chung] |
| |  | common; public |
| |  | Của chung |
| | Common property; public property |
| |  | Đặt lợi ích chung lên trên lợi ích riêng |
| | To place common interests above personal interests |
| |  | general |
| |  | Lý luận chung về một môn khoa học |
| | The general theory of a science |
| |  | Đường lối chung và chính sách cụ thể |
| | A general line and concrete policies |
| |  | Diễn giải từ cái chung đến cái riêng |
| | To go from the general to the specific/particular |
| |  | ý kiến chung là... |
| | The general feeling is that...; There is a general feeling that... |
| |  | joint |
| |  | same |
| |  | ở chung một nhà |
| | To share a house; To live in the same house |
| |  | Nó làm chung công ty với tôi |
| | He works for the same company as me |
| |  | together |
| |  | Chúng tôi đi chung với nhau một đoạn |
| | We walked along together for a while |
| |  | ở chung với nhau đi, đừng tách ra! |
| | Stay together, don't separate! |
| |  | to share; to have in common |
| |  | Hai nhà chung sân |
| | The two houses share a yard |
| |  | to pool |
| |  | Chung tiền |
| | To pool money |
| |  | Chung chăn gối, chung chăn chung gối |
| |  | To share bed and board; To live together as husband and wife |
| |  | Chung lưng đấu cật |
| |  | To join forces and rely on one another (in dealing with a common difficulty) |