 | [dùng] |
| |  | to employ; to use |
| |  | Chúng tôi quyết định dùng phòng khách làm nơi hội họp |
| | We decided to use the living-room as a meeting-place |
| |  | Cái đó dùng để nhận dạng nhóm máu |
| | It's used to identify blood types |
| |  | Bố tôi biết cách dùng người |
| | My father knows how to make the best use of his connections |
| |  | " Dùng trong trường hợp khẩn cấp " |
| | 'For use in case of emergency' |
| |  | " Dùng trong nhà trường " |
| | 'For use in schools' |
| |  | to take |
| |  | Không nên dùng cà phê trước khi đi ngủ! |
| | Don't drink/take coffee before going to bed! |
| |  | Tôi chẳng bao giờ dùng thuốc ngủ |
| | I never take sleeping pills |
| |  | Ông dùng chi ạ? - Cứ như mọi lần vậy! |
| | What will you have?/What would you like? - The usual, please! |
| |  | Bác dùng trà hay cà phê? |
| | Would you like tea or coffee? |
| |  | Mời bác dùng thêm xúp! |
| | Help yourself to more soup! |
| |  | Dùng thêm một chút đi! |
| | Help yourself to some more!; Have some more!/a little more! |