 | [gần như] |
| |  | near; quasi; virtually; nearly; almost |
| |  | Anh ta gần như điên khi nghe tin ấy |
| | He was almost out of his mind when hearing the news |
| |  | Tôi không hiểu tại sao ngôi chùa vẫn gần như nguyên vẹn sau nhiều đợt oanh tạc ác liệt |
| | I wonder why the pagoda is almost/nearly intact after many fierce bombing raids |
| |  | Một bài thơ gần như vô nghĩa |
| | A near-meaningless poem |
| |  | Cô ta gần như khóc vì vui mừng |
| | She was close to tears of joy |
| |  | Gần như ai cũng thông cảm với cảnh mồ côi của nó |
| | Almost anyone/everyone sympathized with his orphanage |
| |  | Gần như không ai dám cãi hắn |
| | Hardly anybody dared answer him back |
| |  | Gần như ngày nào bà ấy cũng đọc kinh |
| | She says her prayers most every day |
| |  | Quyển sách này gần như là quà tạ lỗi của bạn anh ta |
| | This book is something like a peace offering from his friend |
| |  | Hỏi vậy gần như là tò mò chuyện người khác |
| | Such questions are next door to curiosity about other people's business; such questions approach curiosity about other people's business |
| |  | Đánh máy mà không có giấy thì cũng gần như không làm được |
| | Typing proves next to impossible without paper; typing proves all but impossible without paper |