 | [giận] |
| |  | to be angry with somebody; to get cross with somebody; to hold something against somebody |
| |  | Mong anh đừng giận tôi nếu tôi quyết định từ chối |
| | I hope you won't hold it against me if I decide not to accept |
| |  | Chàng nói dối nàng, nên nàng giận chàng luôn |
| | He lied to her, so she still holds it against him |