 | [giọng] |
| |  | accent |
| |  | Nói tiếng Anh giọng Việt Nam |
| | To speak English with a Vietnamese accent |
| |  | Họ hay nhạo giọng tôi |
| | They often joke about my accent |
| |  | tone; voice |
| |  | Giọng đàn ông / đàn bà |
| | Man's/woman's voice |
| |  | Giọng ông ta nghe như đe doạ |
| | There was menace in his voice |
| |  | Nói với giọng buồn / kiêu căng / thân tình |
| | To talk in a sad/arrogant/friendly tone |
| |  | Đừng có nói với ta cái giọng đó nghe chưa! |
| | Don't speak to me like that; Don't speak to me in that tone of voice! |