 | [hướng dẫn] |
| |  | to lead; to guide |
| |  | (nghĩa bóng) to instruct; to brief |
| |  | " Hướng dẫn lắp ráp " |
| | Instructions/directions for assembly |
| |  | Anh có hướng dẫn cụ thể cho nó chưa? |
| | Have you given him specific instructions? |
| |  | Hãy trả lời y như tôi hướng dẫn! |
| | Answer according to my instructions! |
| |  | Họ hướng dẫn cho anh sai rồi |
| | You have been given the wrong directions |