 | [hại] |
| |  | to do somebody harm; to do harm to something; to harm; to damage something |
| |  | Uống tí sữa đi, chẳng hại gì đâu |
| | Drink some milk, it can't do you any harm |
| |  | Muốn hại ai |
| | To wish somebody evil/ill/harm |
| |  | Tôi đâu có ý hại họ |
| | I don't mean them any harm; I wish them no ill/evil |
| |  | Chơi thể thao đâu có hại gì |
| | There's no harm in playing sport |