 | [hạn chế] |
| |  | to limit; to restrict; to constrain |
| |  | Hạn chế nhập hàng Nhật |
| | To limit Japanese imports |
| |  | to cut down; to reduce |
| |  | Hạn chế sự phân hoá giàu nghèo |
| | To reduce the gap between the rich and the poor |
| |  | Tôi đã hạn chế bản mô tả công việc xuống còn ba trang |
| | I've cut down my job description to three pages |
| |  | sparing with something; economical with something |
| |  | Nên hạn chế phát biểu thì hay hơn |
| | It's better to be sparing with one's words |
| |  | Tác giả hạn chế dùng phép ẩn dụ |
| | The author makes sparing use of metaphors |