 | [học] |
| |  | to have/take lessons; to study; to learn; to read |
| |  | Ngày nào chúng tôi cũng học từ 9 giờ đến 12 giờ |
| | We have lessons from 9 to 12 every day |
| |  | Anh học tiếng Anh bao lâu rồi? |
| | How long have you been taking English lessons?; How long have you been learning English? |
| |  | Học đàn pi a nô / múa |
| | To take piano/dance lessons |
| |  | Học không bao giờ muộn |
| | It's never too late to learn |
| |  | Học sửa xe gắn máy |
| | To learn (how) to repair motorcycles |
| |  | Anh có học bà ấy bao giờ chưa? (Anh có bao giờ là học trò của bà ấy chưa?) |
| | Have you ever studied under her? |
| |  | to attend; to take |
| |  | Học bồi dưỡng |
| | To take a refresher course |
| |  | Tôi đang học (một lớp ) vi tính |
| | I'm taking/doing a computer course |
| |  | Nàng học chung lớp với tôi |
| | She attends the same course as me |
| |  | Lớp đêm quá ít người học, nên đành phải dẹp |
| | The evening class had to be cancelled because of poor attendance |
| |  | to train |
| |  | Học nghề y tá / sư phạm |
| | To train as a nurse/teacher |