 | [học hành] |
| |  | (nói chung) to learn; to study |
| |  | Chăm chỉ học hành |
| | To be given to diligent study; to be studious |
| |  | Chuyện học hành của cháu thế nào rồi? |
| | How are your studies going? |
| |  | Em không thích chỉ điểm ai, nhưng vì tên cà chớn đó mà chẳng học hành gì được! |
| | I hate to grass on anyone, but that galoot's making school impossible! |
| |  | Những người bị thiệt thòi về chuyện học hành |
| | The educationally disadvantaged |