 | [họp] |
| |  | to gather; to convene; to meet; to hold a meeting |
| |  | Hội đồng họp mỗi tuần một lần |
| | The assembly meets once a week |
| |  | reunion; meeting |
| |  | Giám đốc đang họp |
| | The manager is in a meeting |
| |  | Ông ấy bận họp cho tới 5 giờ |
| | He's tied up in a meeting until 5 |
| |  | Họp cổ đông / chủ nợ / hội đồng quản trị |
| | Shareholders'/creditors'/board meeting |