 | [hội nghị] |
| |  | conference; meeting |
| |  | Hội nghị Công đảng |
| | The Labour Party conference |
| |  | Tổ chức / dự hội nghị hoà bình quốc tế |
| | To hold/attend an international peace conference |
| |  | Giám đốc đang dự hội nghị, nên không ai tiếp chúng tôi |
| | As the director was in conference, nobody received us |
| |  | Có mặt đúng giờ tại trung tâm hội nghị |
| | To be punctually present at the conference centre |
| |  | Cử đại diện đi dự hội nghị |
| | To send a representative to a conference |