 | [hứa] |
| |  | to make/give a promise; to promise |
| |  | Tôi không thể hứa với anh việc ấy |
| | I cannot promise you that |
| |  | Ông ta làm như vậy vì được hứa cho một ghế trong nghị viện |
| | He did it under promise of a parliamentary seat |
| |  | Lại hứa nữa, hứa mãi! |
| | Promises, promises! |
| |  | Tôi chẳng hứa gì cả, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình |
| | I'm not making any promises but I'll try my best |