 | [hay] |
| |  | or |
| |  | Trong bốn hay năm ngày |
| | In four or five days |
| |  | Ông vô hay ra? |
| | Are you coming in or are you going out? |
| |  | attractive; interesting |
| |  | Quyển sách này rất hay |
| | This book is very interesting |
| |  | good; fine; nice |
| |  | Ăn nói hay |
| | To be a good speaker |
| |  | Cô ta vẽ hay hơn là (cô ta ) điêu khắc |
| | She paints better than she sculpts |
| |  | Có giọng ca hay |
| | To have a fine/good singing voice |
| |  | well |
| |  | Cô ta hát rất hay |
| | She sings very well |
| |  | to learn; to hear |
| |  | Ông ấy vừa mới hay tin vợ |
| | He has just heard from his wife |
| |  | Tôi vừa mới hay tin anh bị ốm |
| | I have just learnt of your illness |
| |  | often; frequently; usually |
| |  | Cha tôi hay dậy sớm |
| | My father usually gets up early |
| |  | Tôi hay xài cái đó lắm |
| | I very often use it |