 | [hy vọng] |
| |  | to hope |
| |  | Chớ có hy vọng hão huyền! |
| | Don't get your hopes too high! |
| |  | Nàng chưa bao giờ nuôi hy vọng làm giàu |
| | She had never entertained hopes of getting rich |
| |  | Bỏ hết mọi hy vọng |
| | To abandon all hope; To give up all hope |
| |  | Mọi hy vọng đều đã tiêu tan |
| | There's no hope left; All hope is gone/lost |
| |  | Những niềm hy vọng thiết tha |
| | Eager hopes |
| |  | Anh nghĩ rằng nó sẽ đến chứ? - Hy vọng! |
| | Do you think he'll come? - Hopefully! |