 | [im lặng] |
| |  | silent |
| |  | Thầy giáo im lặng một lát, rồi mới điểm danh |
| | The teacher was silent for a moment, then began the roll-call |
| |  | Ai cũng im lặng lắng nghe tôi nói |
| | Everyone listened to me in silence |
| |  | Những lời nhận xét đầy ác ý khiến anh ta hoàn toàn im lặng |
| | Spiteful remarks silenced him completely |
| |  | Im lặng khiến cho ai phải khó xử |
| | To give somebody the silent treatment |
| |  | Im lặng chịu đựng |
| | To suffer in silence |
| |  | Mua sự im lặng của ai |
| | To buy somebody's silence; To pay somebody hush-money |