 | [kết quả] |
| |  | effect; outcome; result |
| |  | Kết quả đá banh / xổ số |
| | Football/lottery results |
| |  | Sáng kiến của anh chẳng có kết quả gì cả |
| | Your initiative had no effect |
| |  | Chương trình của họ bắt đầu có kết quả |
| | Their program is beginning to get/show results |
| |  | Đây là kết quả nhiều năm nghiên cứu miệt mài |
| | This is the result of several years of tireless research |
| |  | Kết quả là tôi lỡ chuyến bay |
| | As a result, I missed my flight |
| |  | Anh biết hành động như vậy sẽ có kết quả thế nào hay không? |
| | Do you know what will result from such an action? |
| |  | Kết quả trận đánh là cả hai bên đều bị thiệt hại nặng nề |
| | The battle resulted in heavy losses on both sides |