|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kháng chiến
verb
To resist (against foreign aggression), to carry out a war of resistance
 | [kháng chiến] | | |  | to carry out a war of resistance | | |  | Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống thưc dân Pháp trong chín năm | | | The Vietnamese people carried out a war of resistance against the French colonialists for nine years | | |  | resistance war | | |  | Tất cả họ đều hy sinh trong thời kháng chiến chống Mỹ | | | All of them laid down their lives in the anti-American resistance war | | |  | Resistance | | |  | Tham gia kháng chiến | | | To join the Resistance | | |  | Thành viên trong lực lượng kháng chiến; người kháng chiến | | |  | Resistance fighter |
|
|
|
|