|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khuynh hướng
noun
inclination; vocation; tendency khuynh hướng văn chương vocation for literature
| | | | |  | [khuynh hướng] | | |  | trend; tendency | | |  | Có khuynh hướng làm điều gì | | |  | To incline to/towards something; To be inclined to do something; To tend to do something | | |  | Nó có khuynh hướng đào ngũ | | | He inclines to desertion; He is inclined to desert |
|
|
|
|