 | [lâu] |
| |  | long; for a long while/time |
| |  | Tôi biết bà ấy lâu rồi, nhưng chưa bao giờ nói chuyện với bà ấy |
| | I've known her (for) a long time/while, but I've never spoken to her |
| |  | Cha tôi mất lâu rồi |
| | My father died a long time ago; My father died long ago |
| |  | ở ngoài nắng lâu tôi không chịu được |
| | I can't stay in the sun for very long |
| |  | Lâu lắm rồi chưa gặp anh! |
| | It's a long time since I saw you!; I haven't seen you for ages!; Long time no see! |
| |  | Còn lâu nữa không? |
| | Much longer ? |
| |  | Nắng này không lâu đâu |
| | This sunshine won't last long |
| |  | Nước lâu sôi quá |
| | The water is taking a long time to boil |
| |  | Còn lâu mới tới Nô-en |
| | Christmas is still a long way off |