 | [lượt] |
| |  | time |
| |  | Tôi điện thoại cho họ năm lần bảy lượt mà chẳng nghe ai trả lời |
| | I phoned them many times without getting any answer |
| |  | sitting; move; turn |
| |  | Đến lượt ai? |
| | Whose turn/go is it?; Who's next?; Who goes next? |
| |  | Bây giờ đến lượt ông phát biểu |
| | You have the floor; It's your turn to speak |
| |  | Hôm nay đến lượt nó giặt đồ, nhưng chẳng thấy nó đâu cả |
| | Today is his turn to do the washing, but he is nowhere to be seen |
| |  | Bỏ lỡ lượt mình |
| | To miss one's turn |
| |  | Phải đợi đến lượt mình mới được phép hỏi |
| | You'll have to wait (until) your turn to ask a question |