 | [lạ] |
| |  | curious; strange; odd |
| |  | Có cảm giác lạ ở chân |
| | To have a strange sensation in one's leg |
| |  | Anh có thấy gì lạ không? |
| | Did you observe anything strange? |
| |  | Lạ thật, chẳng có ai ở đó cả |
| | That's strange/curious, there's nobody there |
| |  | Lạ một điều là... |
| | The strange/curious thing is that... |
| |  | Lạ ở chỗ cô ta chỉ có một mình |
| | Curiously/oddly/strangely enough, she was alone |
| |  | unknown; unfamiliar |
| |  | Chuyến đi đến một miền đất lạ |
| | Journey into the unknown |
| |  | Người / chỗ đó lạ quá tôi chưa biết |
| | The man/place was unknown to me |
| |  | Một vở kịch gồm toàn những diễn viên lạ (những diễn viên ít ai biết ) |
| | A play with a cast of unknowns |
| |  | unusual; uncommon; extraordinary |