 | [lạm dụng] |
| |  | to abuse; to misuse; to presume on something; to impose on somebody/something |
| |  | Lạm dụng quyền hành |
| | To misuse one's power |
| |  | Lạm dụng lòng tốt của ai |
| | To abuse someone's kindness |
| |  | Lạm dụng lòng hiếu khách của chủ nhà bằng cách ở lì nhà họ |
| | To outstay/overstay one's welcome |
| |  | to take too much/many...; to overuse |
| |  | Không nên lạm dụng thuốc ngủ |
| | It isn't recommended to take too many sleeping pills |