 | [lần] |
| |  | time |
| |  | Lần nào cũng đến chậm |
| | To come late every time |
| |  | Tôi đã dặn anh bao nhiêu lần rồi mà! |
| | I've told you umpteen times/a thousand times |
| |  | Dù anh nói với bà ấy hai mươi lần chăng nữa, bà ấy vẫn cứ quên |
| | Even if you told her twenty times, she would still forget |
| |  | Braxin trở thành nước đầu tiên có bốn lần đạt danh hiệu vô địch World Cup |
| | Brazil became the first four-time World Cup champion |
| |  | instalment |
| |  | Trả (thành ) sáu lần |
| | To pay in six instalments |
| |  | (số học) times |
| |  | ply |
| |  | áo lót hai lần |
| | a two-ply lined coat |