 | [mưa] |
| |  | rain |
| |  | Hết mưa rồi! Ta đi thôi! |
| | It's stopped raining! Let's go! |
| |  | Lại mưa nữa! |
| | It's starting to rain again! |
| |  | Vào đây, đừng đứng ngoài mưa! |
| | Come in out of the rain! |
| |  | Dường như trời đang mưa |
| | It seems to be raining |
| |  | Một ngày không có mưa |
| | A dry day |
| |  | Khoa nghiên cứu về mưa |
| | Ombrology |
| |  | Mưa như trút nước |
| |  | It rains in torrents |
| |  | Mưa rền gió dữ |
| |  | Storm |
| |  | Mưa sầu gió thảm |
| |  | dreary wind and rain |
| |  | Mưa tạnh trời quang |
| |  | Blue sky after the rain; (nghĩa bóng) after rain comes fine weather; after a storm comes a calm; tomorrow is another day |
| |  | Mưa thuận gió hoà |
| |  | Timely rains and favourable weather; (nghĩa bóng) favourable conditions |
| |  | Mưa to gió lớn |
| |  | Heavy rain and strong winds |