 | [mong đợi] |
| |  | to await; to expect |
| |  | Cả thế giới đang mong đợi sự kiện này |
| | The whole world is awaiting this event |
| |  | Đất nước hằng mong đợi những ai có khả năng chấm dứt cuộc nội chiến |
| | The country is still waiting for those who will be able to put an end to the civil war |
| |  | Đúng như ai mong đợi |
| | To come up to somebody's expectations |
| |  | Không đúng như ai mong đợi |
| | To fall short of somebody's expectations |