 | [nói thật] |
| |  | to speak the truth; to tell the truth |
| |  | Nếu anh nói thật, tôi sẽ trả tự do cho anh ngay bây giờ |
| | If you tell the truth, I'll set you free right now |
| |  | Hãy nói thật cho tôi biết anh là ai |
| | Tell me frankly who you are |
| |  | Có bao giờ anh đọc tài liệu đó chưa? Nói thật đi! |
| | Have you ever read that document? Please be honest! |
| |  | Không phải lúc nào cũng nên nói thật |
| | The truth is sometimes better left unsaid |