 | [nặng] |
| |  | heavy; ponderous; weighty |
| |  | Cái đó nặng quá cháu nhấc không nổi |
| | It's too heavy for me to lift |
| |  | Mỗi ngày mười tiếng thì quá nặng cho bà ấy |
| | Ten hours a day is too heavy for her |
| |  | Chúng tôi không có thẩm quyền xem xét những vụ nặng như thế |
| | We're not qualified to consider such weighty matters |
| |  | xem cân nặng |
| |  | Thằng bé này nặng bao nhiêu? |
| | How heavy is this boy?; How much does this boy weigh? |
| |  | Nó nặng gấp đôi tôi |
| | He's twice my weight |
| |  | hard; tough; onerous |
| |  | Vậy mà là việc nặng ư? |
| | Is it tough work ? |
| |  | grave; serious; severe |
| |  | Thưa bác sĩ, bị như vậy có nặng không ạ? |
| | Is it serious, doctor? |
| |  | Vụ cháy đã gây thiệt hại nặng cho khách sạn |
| | The fire caused serious damage to the hotel |
| |  | Bị bỏng nặng |
| | To be severely burnt |
| |  | deep; profound |
| |  | Ơn sâu nghĩa nặng đối với ai |
| | To be deeply indebted to somebody |
| |  | strong |
| |  | Thuốc lá của anh nặng lắm |
| | Your tobacco is very strong |