 | [ngây thơ] |
| |  | naive; innocent |
| |  | Bạn ngây thơ quá! |
| | What an innocent you are! |
| |  | Đừng ngây thơ đến mức đó! Chúng không trả tiền lại cho anh đâu! |
| | Don't be so naive! They won't give you money back! |
| |  | Nó ngây thơ đến nỗi ai nói gì cũng nghe theo |
| | He's so naive he'll swallow anything |
| |  | Làm cho một kẻ ngây thơ trở thành lố bịch trước đám đông - anh cho là vui ư? |
| | Making an innocent person look ridiculous in public - do you think that's funny? |