 | [người] |
| |  | xem con người 1 |
| |  | Người thì phải chết. Tôi là người, nên tôi cũng phải chết |
| | All human beings are mortal. I am a human being, therefore, I am mortal |
| |  | person; individual; (nói chung) folk; people |
| |  | Nhiều người cho rằng đi xem bói là dại dột |
| | Many people think that it is silly to consult a fortune-teller |
| |  | Người đâu mà đông thế! |
| | What a lot of people! |
| |  | Anh nhầm người rồi! |
| | You've got the wrong person! |
| |  | servant; employee; man |
| |  | Chắc chắn người của họ sẽ đón chúng ta ở chân núi |
| | Their men are sure to meet us at the foot of the mountain |
| |  | human body |
| |  | Mùi mồ hôi người |
| | Body odour; BO |
| |  | Người anh ta vấy đầy máu |
| | His body was bloody |
| |  | human |
| |  | Một cái sọ người |
| | A human skull |
| |  | Chúng sống dai hơn người |
| | They live longer than humans |
| |  | native |
| |  | Cô ấy là người Huế chăng? |
| | Is she from Hue?; Is she a native of Hue? |
| |  | xem người nào 1 |
| |  | you |
| |  | Người ơi người ở đừng về |
| | Please don't go |
| |  | Hai người biết nhau à? |
| | Do you two know each other? |
| |  | Hai người lại đây cho tôi giới thiệu |
| | Come over here, you two, I want to introduce you |
| |  | (for an honourable person) he, him; she, her |