 | [ngốt] |
| |  | Cũng như ngột |
| |  | Grow oppressively hot. |
| |  | Phòng đông người ngốt lên được |
| | The room grew oppressivedly hot because of a crowd. |
| |  | Covet. |
| |  | Ngốt của lấy vợ già hơn mình |
| | To marry a girl older than one because one convets her wealth. |
| |  | close, stuffy |
| |  | trong phòng ngốt quá |
| | it is stifling/stuffy in the room |
| |  | thirst (for); crave (for), hunger (for) |
| |  | ngốt của |
| | thirsty for riches |