 | [nghề] |
| |  | industry; trade |
| |  | Nghề đồng hồ |
| | Watchmaking industry |
| |  | Nghề dệt |
| | Textile industry |
| |  | Nghề đóng sách |
| | Bookbinding industry |
| |  | Học / theo một nghề |
| | To learn/follow a trade |
| |  | Dành cho những người trong nghề mà thôi |
| | Open to members of the trade only |
| |  | Tôi là dân trong nghề, nên tôi biết đủ mọi mánh lới |
| | I'm in the trade, so I know all the tricks of the trade |
| |  | Cái đó dân trong nghề tụi tôi gọi là một... |
| | It's what we in the trade call a... |
| |  | Người làm đủ thứ nghề mà chẳng thạo nghề nào cả |
| | Jack of all trades |
| |  | occupation; profession; racket |
| |  | Anh làm nghề gì? |
| | What do you do for a living?; What are you?; What's your occupation/profession/racket? |
| |  | Cô ấy làm nghề nữ hộ sinh |
| | She's a midwife by profession; She works as a midwife; She's a midwife |
| |  | Chúng nó làm chung một nghề với nhau |
| | They follow the same profession |