 | [nghịch cảnh] |
| |  | adverse circumstances; adversity |
| |  | Gặp nhiều nghịch cảnh |
| | To meet with many adversities |
| |  | Chống chọi với nghịch cảnh |
| | To struggle with adversity |
| |  | Dù gặp nghịch cảnh nhưng vẫn giữ được phẩm giá của mình |
| | To retain one's dignity in the face of adversity |