 | [nhân viên] |
| |  | agent |
| |  | Một nhân viên CIA |
| | A CIA agent |
| |  | worker; employee; (nói chung) personnel; staff |
| |  | Nhân viên nhà nước |
| | xem công chức |
| |  | Ông có bao nhiêu nhân viên? |
| | How many employees do you have?; How many do you have on the payroll? |
| |  | Phòng nghiên cứu và phát triển thiếu 5 nhân viên |
| | The R and D department has five employees missing/five missing employees |
| |  | Phòng kinh doanh thừa 5 nhân viên |
| | The sales department has five employees redundant; The sales department has five employees too many |
| |  | " Không tuyển nhân viên nữa " |
| | 'No vacancies' |
| |  | Thiếu nhân viên |
| |  | Understaffed/short-handed |
| |  | Thừa nhân viên |
| |  | Overstaffed |