nhẹ nhàng
 | [nhẹ nhàng] | | |  | Light, gently, quietly, softly; (music) pianissimo | | |  | Bước đi nhẹ nhàng | | | Light steps. | | |  | Công việc nhẹ nhàng | | | A light piece of work. | | |  | Mild; gentle. | | |  | Câu trả lời nhẹ nhàng | | | A mild answer. | | |  | Nói giọng nhẹ nhàng | | | To speak in a gentle voice. | | |  | easy | | |  | tấm thân rày đã nhẹ nhàng (truyện Kiều) | | | my life's now eased of burden it once bore |
Light Bước đi nhẹ nhàng Light steps Công việc nhẹ nhàng A light piece of work
Mild; gentle Câu trả lời nhẹ nhàng A mild answer Nói giọng nhẹ nhàng To speak in a gentle voice
|
|