phê bình
verb
to comment, to criticize
 | [phê bình] | | |  | to review; to criticize | | |  | criticism | | |  | Đưa ra một lời phê bình | | | To offer a word of criticism | | |  | Bị phê bình mà vẫn trơ ra | | | To be impervious/insensitive to criticism | | |  | critical | | |  | Rất hay phê bình người khác | | | To be very critical of others; to be hypercritical |
|
|