 | [quần chúng] |
| |  | the man in the street; the public; the people; the populace; the masses; the many; folks |
| |  | Đưa văn hoá đến với quần chúng |
| | To bring culture to the masses |
| |  | Quần chúng đã chán ngấy những vụ xì căng đan chính trị |
| | The public have been fed up with political scandals |
| |  | Quần chúng đang trông chờ chúng ta! |
| | Folks are counting on us! |
| |  | Nâng cao nhận thức của quần chúng |
| | To heighten public awareness |
| |  | Quần chúng ngày càng ý thức rõ vấn đề |
| | Public awareness of the problem has increased |