 | [quen biết] |
| |  | to be acquainted with somebody |
| |  | Cô ta quen biết ông chủ tịch nhiều, nên chắc chắn sẽ có triển vọng thăng tiến |
| | As she's well acquainted with the chairman, she's sure to have promotion prospects |
| |  | Mở rộng quan hệ quen biết có phải là khôn ngoan chăng? |
| | Is it wise to widen one's circle of acquaintances? |
| |  | Hãy tận dụng những mối quan hệ quen biết của anh! |
| | Use your connections! |