 | [ra hiệu] |
| |  | to make a sign; to motion/signal to somebody to do something; to gesture; to beckon; to give somebody the signal to do something |
| |  | Ra hiệu xuất phát / im lặng |
| | To give the signal for departure/silence |
| |  | Ông ta ra hiệu cho tôi đứng dậy |
| | He gestured to me to stand up |
| |  | Nàng ra hiệu cho tôi đi theo nàng |
| | She made signs for me to follow her |
| |  | Ông ấy vẫy tay ra hiệu cho chúng tôi dừng lại / đi tiếp |
| | He waved us down/on |