|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
sức sống
noun
vitality một dân tộc đầy sức sống a powerful nation
 | [sức sống] | | |  | xem sinh lực | | |  | Một dân tộc đầy sức sống | | | A nation full of vitality | | |  | Nàng vẫn còn xuân và tràn đầy sức sống | | | She's still young and full/brimful of vitality; She's still young and bursting/brimming with vitality |
|
|
|
|