 | [sau lưng] |
| |  | (nghĩa xấu) behind somebody's back |
| |  | Nói sau lưng ai |
| | To talk about somebody behind his/her back; to backbite |
| |  | Làm điều gì sau lưng ai |
| | To do something behind somebody's back |
| |  | Nó đang cười sau lưng anh kìa |
| | He is laughing at you behind your back |
| |  | at somebody's back |
| |  | Đừng coi thường hắn! Sau lưng hắn là cả một đạo quân cuồng tín đấy! |
| | Don't disregard him! He is with a fanatic army at his back (supporting him)! |