 | [sinh đôi] |
| |  | twinborn; twin |
| |  | Tôi và chị sinh đôi của tôi giống nhau như đúc |
| | I and my twin sister are as like as two peas |
| |  | Hai bé sinh đôi chào đời cách nhau ba phút |
| | The twins were born 3 minutes apart |
| |  | Trong hai đứa sinh đôi, đứa nào có vợ rồi? |
| | Which one of the twins got married? |
| |  | to give birth to twins; to have twins; to twin |
| |  | Trường hợp sinh đôi |
| | Twin birth |