 | [tâm thần] |
| |  | mental |
| |  | Về lâm sàng mà nói, tâm thần lành mạnh nghĩa là không mắc bệnh tâm thần |
| | In a clinical sense, mental health refers to the absence of mental illness |
| |  | Phòng ngừa những trường hợp rối loạn tâm thần |
| | To prevent mental disorders |
| |  | mentally |
| |  | Anh ấy bị rối loạn tâm thần năm lên ba |
| | He was mentally disturbed/disordered at the age of three |
| |  | Đưa những người bệnh tâm thần vào bệnh viện để điều trị đặc biệt |
| | To place the mentally ill in hospitals for special treatment |
| |  | Tâm thần học |
| |  | Psychiatry |