 | [tôi] |
| |  | xem bề tôi |
| |  | Tôi ngay không thờ hai chủ |
| | You cannot serve two masters |
| |  | I |
| |  | Tôi là sinh viên |
| | I am a student |
| |  | Tôi không thích những trò đùa như vậy |
| | I don't like such jokes |
| |  | Ông ấy thích tiếng Pháp - Tôi cũng vậy! |
| | He likes French - So do I/I do too/Me too/Same here! |
| |  | Lỗi tại tôi cả |
| | I blame myself |
| |  | me |
| |  | Hãy cho tôi một cơ hội nữa để giải thích |
| | Give me another chance to explain |
| |  | Đừng lo cho tôi! Tôi biết mình phải làm gì mà! |
| | Don't be uneasy on my behalf!/Don't worry about me! I know what to do! |
| |  | my |
| |  | Cha tôi thương tôi lắm |
| | My father loves me very much |
| |  | (nói về thép) to temper; (nói về vôi) to slake |
| |  | Tempered steel |
| | Thép đã tôi |