 | [tưởng tượng] |
| |  | to picture; to fancy; to imagine |
| |  | Hắn tưởng tượng hắn có người bạn tên là A |
| | In his imagination, he has a friend called A |
| |  | Phần còn lại tôi cho anh tưởng tượng đấy |
| | I leave the rest to your imagination |
| |  | Tôi tưởng tượng hắn là một bậc anh hùng |
| | I imagined him as a hero |
| |  | xem hư cấu 2 |