 | [tư cách] |
| |  | status |
| |  | Xin được hưởng tư cách tị nạn chính trị |
| | To ask for political refugee status |
| |  | Tôi đâu có tư cách gì bàn chuyện đó |
| | I'm quite unqualified to talk about it |
| |  | Anh lấy tư cách gì mà chăm sóc cô ấy? - Chỉ là bạn học thôi! |
| | In what capacity are you looking after her?/What qualifies you to look after her? - Just as a schoolmate! |
| |  | behaviour; conduct |